Số lượt truy cập: 3386522
Ngày đăng: 29-02-2016
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ THẠC SỸ TẠI HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 757/QĐ-HVTC-SĐH ngày 16/07/2014 của
Giám đốc Học viện Tài chính)
A. CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG; Mã số: 60.34.02.01
TT |
Ký hiệu môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
Phần chữ |
Phần số |
|||
I. |
Phần kiến thức chung |
6 |
||
1 |
THML |
501 |
Triết học |
4 |
2 |
PPNC |
549 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
II. |
Khối kiến thức cơ sở |
12 |
||
2.1 |
Học phần bắt buộc |
4 |
||
1 |
KTV1 |
511 |
Kinh tế học vĩ mô |
2 |
3 |
TCTT |
512 |
Tài chính tiền tệ |
2 |
2.2 |
Học phần tự chọn (4 trong 10) |
8 |
||
1 |
HVTA |
502 |
Tiếng Anh |
2 |
2 |
KTV2 |
519 |
Kinh tế học vi mô |
2 |
3 |
KTQT |
514 |
Kinh tế quốc tế |
2 |
4 |
KTTP |
515 |
Kinh tế phát triển |
2 |
5 |
KHQL |
550 |
Khoa học quản lý |
2 |
6 |
PLKT |
517 |
Luật kinh tế – Tài chính |
2 |
7 |
PTDB |
518 |
Phân tích và dự báo Tài chính |
2 |
8 |
KLTC |
520 |
Kinh tế lượng tài chính |
2 |
9 |
HVQT |
516 |
Quản trị học |
2 |
10 |
MARK |
522 |
Marketing |
2 |
III. |
Khối kiến thức chuyên ngành |
34 |
||
3.1 |
Học phần bắt buộc |
20 |
||
1 |
QLTC |
525 |
Quản lý Tài chính công |
4 |
2 |
TCDN |
528 |
Tài chính doanh nghiệp |
4 |
3 |
QTNH |
526 |
Quản trị Ngân hàng thương mại |
4 |
4 |
QLTH |
530 |
Quản lý thuế |
4 |
5 |
PTTC |
534 |
Phân tích tài chính |
4 |
3.2 |
Học phần tự chọn (7 trong 10) |
14 |
||
1 |
ĐTTC |
527 |
Đầu tư tài chính |
2 |
2 |
TCQT |
529 |
Tài chính quốc tế |
2 |
3 |
HVBH |
541 |
Bảo hiểm |
2 |
4 |
NVHQ |
553 |
Nghiệp vụ hải quan |
2 |
5 |
LCKC |
554 |
Luật kế toán và chuẩn mực kế toán công |
2 |
6 |
QTKD |
535 |
Quản trị kinh doanh |
2 |
7 |
PTCS |
555 |
Phân tích chính sách tài chính |
2 |
8 |
LCMK |
532 |
Luật kế toán và chuẩn mực kế toán DN |
2 |
9 |
HVKT |
533 |
Kiểm toán |
2 |
10 |
ĐGTS |
531 |
Định giá tài sản |
2 |
IV. |
Luận văn Thạc sĩ |
8 |
||
Tổng cộng (I+II+III + IV) |
60 |
B. CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN; Mã số: 60.34.03.01
TT |
Ký hiệu môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
|
Phần chữ |
Phần số |
|||
I. |
Phần kiến thức chung |
6 |
||
1 |
THML |
501 |
Triết học |
4 |
2 |
PPNC |
549 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
II. |
Khối kiến thức cơ sở |
12 |
||
2.1 |
Học phần bắt buộc |
4 |
||
1 |
KTV2 |
519 |
Kinh tế học vi mô |
2 |
2 |
NLKT |
523 |
Nguyên lý kế toán |
2 |
2.2 |
Học phần tự chọn (4 trong 10) |
8 |
||
1 |
HVTA |
502 |
Tiếng Anh |
2 |
2 |
TCKT |
556 |
Tổ chức công tác kế toán |
2 |
3 |
KLTC |
520 |
Kinh tế lượng tài chính |
2 |
4 |
MARK |
522 |
Marketing |
2 |
5 |
HVQT |
516 |
Quản trị học |
2 |
6 |
PLKT |
517 |
Luật kinh tế – Tài chính |
2 |
7 |
LTKT |
524 |
Lý thuyết kiểm toán |
2 |
8 |
KHQL |
550 |
Khoa học quản lý |
2 |
9 |
KTV1 |
511 |
Kinh tế học vĩ mô |
2 |
10 |
PTDB |
518 |
Phân tích và dự báo Tài chính |
2 |
III. |
Khối kiến thức chuyên ngành |
34 |
||
3.1 |
Học phần bắt buộc |
20 |
||
1 |
TCDN |
528 |
Tài chính doanh nghiệp |
4 |
2 |
KTQT |
536 |
Kế toán quản trị |
4 |
3 |
KTTC |
537 |
Kế toán tài chính |
4 |
4 |
PTTC |
534 |
Phân tích tài chính |
4 |
5 |
HVKT |
533 |
Kiểm toán |
4 |
3.2 |
Học phần tự chọn (7 trong 10) |
14 |
||
1 |
ĐGTS |
531 |
Định giá tài sản |
2 |
2 |
QTKD |
535 |
Quản trị kinh doanh |
2 |
3 |
ĐTTC |
527 |
Đầu tư tài chính |
2 |
4 |
QLNS |
552 |
Quản lý tài chính đơn vị sử dụng NSNN |
2 |
5 |
LCMK |
532 |
Luật kế toán và chuẩn mực kế toán DN |
2 |
6 |
LCKC |
554 |
Luật kế toán và chuẩn mực kế toán công |
2 |
7 |
KTNS |
538 |
Kế toán đơn vị sử dụng NSNN |
2 |
8 |
KTTH |
539 |
Kế toán thuế trong doanh nghiệp |
2 |
9 |
KTBH |
558 |
Kế toán tài chính doanh nghiệp bảo hiểm |
2 |
10 |
KTNH |
557 |
Kế toán ngân hàng thương mại |
2 |
IV. |
Luận văn Thạc sĩ |
8 |
||
Tổng cộng (I+II+III + IV) |
60 |